Phím tắt thường dùng trong Excel giúp bạn nâng cao hiệu xuất công việc

Nếu bạn là kế toán hay nhân viên văn phòng thường xuyên phải làm việc với Excel thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những phím tắt giúp bạn làm việc hiệu quả hơn và cũng giúp bạn quản lý các thao tác trên Excel dễ dàng hơn. Hãy cùng Thế giới tư vấn tìm hiểu các phím tắt trong Excel nhé.

phím nóng

Phím tắt để điều hướng trong bảng tính

Phím mũi tên Di chuyển lên, xuống, trái hoặc phải trên một trang tính.
Trang Xuống/Trang Lên Xuống cuối trang tính/lên đầu trang tính
Alt + trang xuống / Alt + trang lên Di chuyển màn hình sang phải/trái trên trang tính.
Tab/Shift + Tab Di chuyển ô sang phải/trái trên trang tính.
Ctrl + phím mũi tên Di chuyển đến các ô cực của vùng dữ liệu
Căn nhà Di chuyển đến đầu dòng trên trang tính.
Ctrl + Trang chủ Chuyển đến ô đầu tiên của trang tính.
Ctrl + Kết thúc Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên trang tính.
Ctrl + F Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế (mở mục Tìm – Find)
ctrl+h Hiển thị hộp thoại Tìm và Thay thế.
Ca+F4 Lặp lại tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 ) Hiển thị hộp thoại Đi tới.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + mũi tên phải Bên trong một ô: đi đến ô bên trái/phải của ô.
Alt + mũi tên xuống Hiển thị danh sách tự động hoàn thành

Phím tắt để làm việc với các vùng dữ liệu đã chọn

Shift + dấu cách (dấu cách) Chọn toàn bộ dòng.
Ctrl + dấu cách (dấu cách) Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + Shift + * (dấu hoa thị) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + một(hoặc ctrl+shift+dấu cách) Chọn toàn bộ trang tính
(hoặc vùng dữ liệu)
Ctrl + Shift + Lên trang Chọn trang tính hiện tại và trước đó trong cùng một tệp excel
Shift + phím mũi tên Mở rộng lựa chọn từ ô đã chọn.
Ctrl + Shift + phím mũi tên Mở rộng phạm vi đã chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + xuống trang / Shift + lên trang Mở rộng vùng đã chọn xuống cuối màn hình/lên trên cùng màn hình.
Shift + phím home Mở rộng lựa chọn đến ô đầu tiên trong hàng
Ctrl + Shift + Trang chủ Mở rộng vùng chọn đến ô đầu tiên của trang tính.
Ctrl + Shift + Kết thúc Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên trang tính (góc dưới bên phải).

Phím tắt để quản lý khu vực đã chọn

F8 Bật tiện ích mở rộng lựa chọn (sử dụng các phím mũi tên bổ sung) mà không cần giữ phím Shift.
Ca + F8 Thêm một dải ô (liền kề hoặc không liền kề) để chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào vùng chọn.
Nhập/Shift+Nhập Di chuyển vùng chọn ô hiện tại lên/xuống trong vùng được chọn hiện tại
Tab/Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải/trái trong khu vực hiện được chọn.
Thoát ra Xóa vùng đã chọn.

Chỉnh sửa nhãn bên trong ô

Shift + mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn biểu tượng bên trái
Shift+Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn biểu tượng bên phải
Ctrl + Shift + Mũi tên trái Chọn hoặc bỏ chọn một từ ở bên trái
Ctrl + Shift + Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn từ bên phải
Ca + Nhà Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu ô
Ca + Kết thúc Chọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô

Nhóm phím tắt để chèn và sửa dữ liệu

hủy làm lại

Ctrl + Z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp độ) – Undo
Ctrl + y Chuyển đến hành động tiếp theo (nhiều cấp độ) – lặp lại

Phím tắt bảng tạm

ctrl + c Sao chép nội dung của ô đã chọn.
ctrl+x Cắt nội dung của ô đã chọn.
ctrl+v Dán nội dung từ khay nhớ tạm vào ô đã chọn.
Ctrl+Alt+v Nếu dữ liệu tồn tại trên khay nhớ tạm: Hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt.

Chỉnh sửa lối tắt trong một ô

F2 Chỉnh sửa ô đã chọn bằng cách di chuyển con trỏ chuột đến cuối dòng.
Alt + Nhập Kéo dòng mới vào cùng một ô.
để đi vào Nhập xong 1 ô chuyển xuống ô bên dưới
Ca + Nhập Nhập xong 1 ô chuyển lên ô trên cùng.
Tab/Shift + Tab Nhập xong 1 ô di chuyển sang ô bên phải/hoặc bên trái
Thoát ra Hủy chỉnh sửa trong một ô.
xóa lùi Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản hoặc xóa vùng chọn.
Xóa bỏ Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản hoặc xóa vùng chọn.
Ctrl + Xóa Xóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào một ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô đang hoạt động hoặc đã chọn

Ctrl+d Sao chép nội dung trong hộp trên
ctrl + p Sao chép ô bên trái
Ctrl+” Sao chép nội dung của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl+’ Sao chép công thức ô ở trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl+- Hiển thị menu xóa ô/hàng/cột
Ctrl+Shift++ Hiển thị menu Chèn Ô/Hàng/Cột
Ca+F2 Chèn/chỉnh sửa trường nhận xét
Shift + f10 rồi m Xóa bình luận.
Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11 Tạo và dán biểu đồ có dữ liệu trong phạm vi hiện tại trên một trang tính biểu đồ riêng.
ctrl+k Dán liên kết.
Enter (vào ô chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.

Phím tắt ẩn, hiện phần tử

ctrl+9 Ẩn dòng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9 Hiển thị chuỗi ẩn trong vùng chọn chứa chuỗi.
Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột đã chọn.
Ctrl + Shift + 0 (số 0) Hiện cột bị ẩn trong vùng chọn* Chú ý: Trong Excel 2010 không làm được, để hiện cột mới ẩn ta nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm các hàng hoặc cột.
Alt + Shift + Mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Định dạng nhóm truy cập nhanh

Phím tắt cho định dạng ô

ctrl+1 Hiển thị hộp thoại Định dạng.
Ctrl + b (hoặc Ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng in đậm.
Ctrl + i (hoặc Ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc loại bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + U (hoặc Ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc loại bỏ gạch chân.
ctrl + 5 Áp dụng hoặc hoàn tác định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Kiểu.

Nhãn định dạng số

Ctrl+Shift+$ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl+Shift+~ Áp dụng định dạng số kiểu chung.
Ctrl+Shift+% Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl+Shift+# Áp dụng định dạng ngày như: ngày, tháng và năm.
Ctrl+Shift+@ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút và chỉ định AM hoặc PM
Ctrl+Shift+! Áp dụng định dạng số có hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho các giá trị âm.
Ctrl + Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Phím nóng vớiăn đúng cách

Tổ hợp phím + h, a, p Căn chỉnh trường sang bên phải
Tổ hợp phím + h, a, c tế bào trung tâm
Tổ hợp phím + h, a, l Căn chỉnh trường sang bên trái

Phím tắt dùng trong công thức

= Bắt đầu một công thức.
Thay thế += Chèn một công thức autosum.
Ca+F3 Hiển thị hộp thoại Chèn Chức năng.
Ctrl + một Hiển thị phương thức nhập sau khi nhập tên công thức.
Ctrl + Shift + một Chèn đối số vào công thức sau khi nhập tên công thức.
Ca + F3 Chèn một hàm vào một công thức.
Ctrl+Shift+Enter Nhập công thức dưới dạng công thức mảng.
F4 Sau khi nhập tham chiếu ô (ví dụ: =E3) làm tham chiếu tuyệt đối (=$E$4)
F9 Tính toán tất cả các bảng trên tất cả các trang tính.
Ca+F9 Tính toán trang tính đang hoạt động.
Ctrl+Shift+U Chuyển thanh công thức sang chế độ mở rộng hoặc thu gọn.
Ctrl + ` Chuyển đổi chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

Danh sách trên là tương đối đầy đủ các từ viết tắt thông dụng thường dùng trong nghề kế toán. Nếu đang sử dụng thành thạo, bạn sẽ chỉ cần 1/3 danh sách. Tôi đảm bảo rằng trong mắt sếp, đồng nghiệp của bạn là những người rất có năng lực.

Bạn Đang Xem: Phím tắt thường dùng trong Excel giúp bạn nâng cao hiệu xuất công việc

Billy Nguyễn (tổng hợp)

Xem Thêm : Top những Laptop tốt nhất dành cho sinh viên trong năm 2019

Nguồn: https://kenh7.vn
Danh mục: Công nghệ

Tham khảo: Mọt Reviews