Mục Lục
Microsoft Word là ứng dụng xử lý văn bản hàng đầu thế giới do Microsoft tạo ra và phát triển. Nó có các tính năng đặc biệt như cho phép người dùng làm việc với văn bản thô (text), các hiệu ứng đi kèm như phông chữ, màu chữ, cùng nhiều hiệu ứng đồ họa, hiệu ứng đa phương tiện, âm thanh và video giúp văn bản của bạn phong phú hơn. Ngoài ra, Microsoft Word còn hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác nhau cho người dùng.
- Top 3 sản phẩm Smart TV nổi bật 2019 dành cho mọi gia đình
- So sánh Samsung Galaxy Z Flip 4 và Motorola Moto Razr 2022: Điện thoại màn hình gập vỏ sò độc đáo
- Bỏ túi tại nhà 6 ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả được hàng triệu người tin dùng
- Những xu hướng chính của công nghệ sẽ bùng nổ trong năm 2022 và tương lai sắp tới
- Apple cân nhắc sẽ giảm giá iPhone trên diện rộng trong năm nay
Để giúp bạn trở thành một chuyên gia Microsoft Word trong lĩnh vực của mình, World of Tips đã chuẩn bị cho bạn một danh sách đầy đủ các phím tắt Microsoft Word mà bạn cần. Hãy cùng nhau khám phá.
1. Quản lý phím tắt Microsoft Word bằng CTRL
Ctrl + NỮ | Mở trang văn bản mới (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + O | mở tệp văn bản (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + SẼ | Lưu văn bản |
ctrl + | Sao chép văn bản (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + X | Chạy lệnh Cắt nội dung tài liệu (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + vẽ | Dán nội dung văn bản (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản |
Ctrl + Họ | Mở thay thế từ/cụm từ trong hộp thoại văn bản |
Ctrl+P | Mở cửa sổ cài đặt in (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + Z | Quay trở lại hành động trước đó. (rất thông dụng) ✔) |
ctrl+y | Khôi phục nguyên trạng sau khi sử dụng phím tắt Ctrl + Z |
Ctrl+F4, Ctrl+W, Alt+F4 | Đóng cửa sổ hoặc tài liệu đang hoạt động |
Ctrl + E | Căn chỉnh cả hai bên của văn bản (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + LỖI | Căn lề trái cho văn bản (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + GIÁ RẺ | Căn chỉnh văn bản chính xác (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + MÃ | Thụt lề 1 đoạn ở đầu dòng |
ctrl + | Thụt lề từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl+Q | Xóa tất cả định dạng căn chỉnh văn bản |
Ctrl + XÓA | Văn bản in đậm/văn bản tối (rất thông dụng) ✔) |
Ctrl + ĐƠN GIẢN | Mở hộp thoại định dạng phông chữ (rất thông dụng) ✔) |
ctrl+i | In nghiêng văn bản đã chọn. |
Ctrl + Y | Gạch chân văn bản đã chọn |
Ctrl + mũi tên | Di chuyển sang phải/trái 1 ký tự |
Ctrl + Trang chủ | Đi đến phần đầu của văn bản. |
Ctrl + Kết thúc | Hành động Đến cuối văn bản một cách nhanh chóng. |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản, chọn tất cả văn bản. (rất thông dụng) ✔) |
ctrl+tab | Di chuyển đến tab tiếp theo trong hộp thoại. |
ctrl+= | Tạo một chỉ mục (ví dụ, CaCO3) |
Ctrl+F2 | Lệnh xem trước bản in |
Ctrl+F3 | Rạch một cái gai |
Ctrl+F4 | Lệnh đóng hộp văn bản |
Ctrl+F5 | Khôi phục kích thước hộp văn bản |
Ctrl+F6 | Di chuyển đến hộp văn bản tiếp theo. |
Ctrl+F7 | Di chuyển lệnh trong menu hệ thống |
Ctrl+F8 | Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trong hệ thống. |
Ctrl+F9 | Chèn một trường trống. |
Ctrl+F10 | Làm cho hộp văn bản càng lớn càng tốt |
Ctrl+F11 | Thực hiện chặn trường. |
Ctrl+F12 | Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File > Open và Ctrl + O) |
ctrl+xóa lùi | Xóa một từ phía trước. |
2. Thao tác với tổ hợp phím CTRL+SHIFT, CTRL+ALT.
Ctrl + Shift + ĐÓNG | Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + vẽ | Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + MÃ | Xóa định dạng Ctrl + CODE |
Ctrl + Shift + Lên | Xóa định dạng thụt lề Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Trang chủ | Lệnh chọn từ vị trí hiện hành về đầu văn bản |
Ctrl + Shift + Kết thúc | Lệnh chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản |
Ctrl+Shift+ -> (mũi tên bên phải) | 1 tùy chọn phía sau |
Ctrl+Shift+ <- (mũi tên trái) | Lựa chọn 1 phía trước |
Ctrl+Shift+Tab | Được thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt để chọn giữa thanh menu và thanh công cụ. |
Ctrl + Shift + F8 + phím mũi tên | Mở rộng khối lựa chọn theo khối |
Ctrl+Shift+F3 | Thực hiện chèn nội dung cho Spike |
Ctrl+Shift+F5 | Chỉnh sửa dấu trang (bộ nhớ đã lưu) |
Ctrl+Shift+F6 | Chuyển đến hộp văn bản phía trước |
Ctrl+Shift+F7 | Văn bản được cập nhật từ các tài liệu nguồn được liên kết |
Ctrl+Shift+F8 | Mở rộng mẫu và khối |
Ctrl+Shift+F9 | Liên kết trường ngắt |
Ctrl+Shift+F10 | Kích hoạt thước kẻ cho Word 2007 trở lên |
Ctrl+Shift+F11 | Thực hiện mở khóa trường |
Ctrl+Shift+F12 | Mở lệnh in (giống như phím tắt Ctrl+P) |
Ctrl+Shift+= | Tạo một chỉ mục (ví dụ: Cm3) |
Ctrl+Alt+F1 | Hiển thị nhanh thông tin hệ thống |
Ctrl+Alt+F2 | Lệnh mở văn bản (giống phím tắt Ctrl + O) |
3. Thao tác với phím ALT.
Tổ hợp phím + F10 | Khởi chạy menu lệnh |
Tổ hợp phím + dấu cách | Hiển thị menu hệ thống |
Alt + gạch dưới | Chọn hoặc bỏ chọn một mục. |
Alt + mũi tên xuống | Hiển thị một danh sách các danh sách thả xuống. |
Alt + Trang chủ | Về ô đầu tiên của hàng hiện tại |
Alt + Kết thúc | Giới thiệu về ô cuối cùng của hàng hiện tại |
Alt+trang lên | Về ô đầu tiên của một cột |
Alt+xuống trang | Giới thiệu về ô cuối cùng của một cột |
Alt + F1 | Đi đến trường tiếp theo |
Tổ hợp phím + F3 | Tự động tạo từ cho từ đã chọn |
Tổ hợp phím + F4 | Đóng cửa sổ Word |
Tổ hợp phím + F5 | Khôi phục kích thước cửa sổ |
Tổ hợp phím + F7 | Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản |
Tổ hợp phím + F8 | Lệnh chạy macro |
Tổ hợp phím + F9 | Chuyển đổi giữa mã và kết quả của tất cả các trường |
Tổ hợp phím + F10 | Phóng to cửa sổ tài liệu Word |
Tổ hợp phím + F11 | Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic |
Alt+Shift+F1 | Chuyển đến trường tiền tuyến |
Alt+Shift+F2 | Lưu văn bản (giống như phím tắt Ctrl+S) |
Alt + Shift + F9 | Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ trường kết quả ở dạng văn bản. |
Alt+Shift+F11 | Hiển thị mã |
4. Quản lý phím tắt Microsoft Word bằng SHIFT
Ca + -> (mũi tên bên phải) | Chọn 1 ký tự sau |
Ca + <- (mũi tên trái) | Chọn trước 1 ký tự |
Shift + mũi tên lên | Chọn 1 hàng phía trên |
Shift + mũi tên xuống | Chọn 1 hàng bên dưới |
Ca+F10 | Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng hiện được chọn. |
Ca + tab | Di chuyển đến mục đã chọn/nhóm đã chọn trước đó. |
Giữ Shift + phím mũi tên | Thực hiện lựa chọn nội dung ô |
Ca + F8 | Từng khối giảm kích thước lựa chọn |
Ca+F1 | Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng |
Ca+F2 | Sao chép văn bản |
Ca+F3 | Chuyển ký tự chữ hoa thành chữ thường |
Ca+F4 | Lặp lại hành động của lệnh Find, Go |
Ca+F5 | Chuyển đến vị trí thay đổi cuối cùng trong văn bản. |
Ca + F6 | Chuyển đến bảng hoặc khung liền kề trước đó |
Ca + F7 | Chạy lệnh tìm từ đồng nghĩa |
Ca + F8 | Thu gọn lựa chọn |
Ca+F9 | Chuyển đổi giữa mã và trường kết quả trong văn bản. |
Ca+F10 | Hiển thị menu ngữ cảnh trên các đối tượng |
Ca+F11 | Di chuyển đến trường lân cận phía trước. |
Ca+F12 | Lưu tài liệu (giống như phím tắt Ctrl+S) |
5. Các phím tắt Microsoft Word hữu ích khác
xóa lùi | Xóa 1 ký tự trước |
Xóa bỏ | Xóa 1 ký tự sau hoặc xóa đối tượng đã chọn (rất thông dụng) ✔) |
để đi vào | Chạy lệnh (rất thông dụng) ✔) |
Chuyển hướng | Chuyển đến lựa chọn/nhóm tiếp theo (rất thông dụng) ✔) |
Trang chủ, Kết thúc | Chuyển đến đầu văn bản hoặc đến cuối văn bản (rất thông dụng) ✔) |
THOÁT | Lối ra (rất thông dụng) ✔) |
Mũi tên lên | Một hàng lên (rất thông dụng) ✔) |
Nút mũi tên xuống | xuống 1 dòng (rất thông dụng) ✔) |
mũi tên trái | Di chuyển dấu nháy đơn về phía trước 1 ký tự (rất thông dụng) ✔) |
Mũi tên bên phải | Di chuyển dấu nháy đơn trở lại 1 ký tự (rất thông dụng) ✔) |
F1 | Cứu cứu |
F2 | Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, bấm vào nơi bạn muốn di chuyển và nhấn Enter. |
F3 | Tự động chèn văn bản (chức năng tương tự như Chèn > Văn bản tự động trong Word) |
F4 | Lặp lại bước cuối cùng. |
F5 | Thực hiện lệnh Go (tương tự như menu Edit > Go). |
F6 | Chuyển đến bảng điều khiển hoặc khung tiếp theo |
F7 | Chạy lệnh kiểm tra chính tả |
F8 | Mở rộng lựa chọn |
F9 | Cập nhật cho các trường đã chọn |
F10 | Kích hoạt menu lệnh |
F11 | Đi đến trường tiếp theo |
F12 | Lệnh lưu tài liệu dưới một tên khác (giống chức năng File > Save As…) |
Đây là một bản tóm tắt Phím tắt Microsoft Word mà bạn có khả năng sử dụng thường xuyên. Bạn nhất định phải ghi nhớ và thành thạo nếu muốn trở thành một chuyên gia Microsoft Word thực thụ.
Bạn Đang Xem: Phím tắt Microsoft Word thường dùng, bạn cần biết. – Cẩm nang Dạy học
Xem Thêm : Màn hình OLED và QLED là gì? Sự khác biệt giữa chúng ra sao, và nên chọn loại nào là tốt nhất?
Tìm hiểu thêm:
>> Phím tắt Powerpoint thường dùng
Xem Thêm : Tai nghe không dây Haylou GT1 Pro: Bản nâng cấp xịn mịn hơn, trâu hơn
>> Chia sẻ Phím tắt Microsoft Excel
Billy Nguyễn
Nguồn: https://kenh7.vn
Danh mục: Công nghệ