Phím tắt Microsoft Word thường dùng, bạn cần biết. – Cẩm nang Dạy học

Microsoft Word là ứng dụng xử lý văn bản hàng đầu thế giới do Microsoft tạo ra và phát triển. Nó có các tính năng đặc biệt như cho phép người dùng làm việc với văn bản thô (text), các hiệu ứng đi kèm như phông chữ, màu chữ, cùng nhiều hiệu ứng đồ họa, hiệu ứng đa phương tiện, âm thanh và video giúp văn bản của bạn phong phú hơn. Ngoài ra, Microsoft Word còn hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả, ngữ pháp của nhiều ngôn ngữ khác nhau cho người dùng.

Để giúp bạn trở thành một chuyên gia Microsoft Word trong lĩnh vực của mình, World of Tips đã chuẩn bị cho bạn một danh sách đầy đủ các phím tắt Microsoft Word mà bạn cần. Hãy cùng nhau khám phá.

1. Quản lý phím tắt Microsoft Word bằng CTRL

Ctrl + NỮ Mở trang văn bản mới (rất thông dụng) )
Ctrl + O mở tệp văn bản (rất thông dụng) )
Ctrl + SẼ Lưu văn bản
ctrl + Sao chép văn bản (rất thông dụng) )
Ctrl + X Chạy lệnh Cắt nội dung tài liệu (rất thông dụng) )
Ctrl + vẽ Dán nội dung văn bản (rất thông dụng) )
Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + Họ Mở thay thế từ/cụm từ trong hộp thoại văn bản
Ctrl+P Mở cửa sổ cài đặt in (rất thông dụng) )
Ctrl + Z Quay trở lại hành động trước đó. (rất thông dụng) )
ctrl+y Khôi phục nguyên trạng sau khi sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl+F4, Ctrl+W, Alt+F4 Đóng cửa sổ hoặc tài liệu đang hoạt động
Ctrl + E Căn chỉnh cả hai bên của văn bản (rất thông dụng) )
Ctrl + LỖI Căn lề trái cho văn bản (rất thông dụng) )
Ctrl + GIÁ RẺ Căn chỉnh văn bản chính xác (rất thông dụng) )
Ctrl + MÃ Thụt lề 1 đoạn ở đầu dòng
ctrl + Thụt lề từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl+Q Xóa tất cả định dạng căn chỉnh văn bản
Ctrl + XÓA Văn bản in đậm/văn bản tối (rất thông dụng) )
Ctrl + ĐƠN GIẢN Mở hộp thoại định dạng phông chữ (rất thông dụng) )
ctrl+i In nghiêng văn bản đã chọn.
Ctrl + Y Gạch chân văn bản đã chọn
Ctrl + mũi tên Di chuyển sang phải/trái 1 ký tự
Ctrl + Trang chủ Đi đến phần đầu của văn bản.
Ctrl + Kết thúc Hành động Đến cuối văn bản một cách nhanh chóng.
Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, chọn tất cả văn bản. (rất thông dụng) )
ctrl+tab Di chuyển đến tab tiếp theo trong hộp thoại.
ctrl+= Tạo một chỉ mục (ví dụ, CaCO3)
Ctrl+F2 Lệnh xem trước bản in
Ctrl+F3 Rạch một cái gai
Ctrl+F4 Lệnh đóng hộp văn bản
Ctrl+F5 Khôi phục kích thước hộp văn bản
Ctrl+F6 Di chuyển đến hộp văn bản tiếp theo.
Ctrl+F7 Di chuyển lệnh trong menu hệ thống
Ctrl+F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trong hệ thống.
Ctrl+F9 Chèn một trường trống.
Ctrl+F10 Làm cho hộp văn bản càng lớn càng tốt
Ctrl+F11 Thực hiện chặn trường.
Ctrl+F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File > Open và Ctrl + O)
ctrl+xóa lùi Xóa một từ phía trước.

2. Thao tác với tổ hợp phím CTRL+SHIFT, CTRL+ALT.

Ctrl + Shift + ĐÓNG Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + vẽ Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + MÃ Xóa định dạng Ctrl + CODE
Ctrl + Shift + Lên Xóa định dạng thụt lề Ctrl+T
Ctrl + Shift + Trang chủ Lệnh chọn từ vị trí hiện hành về đầu văn bản
Ctrl + Shift + Kết thúc Lệnh chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Ctrl+Shift+ -> (mũi tên bên phải) 1 tùy chọn phía sau
Ctrl+Shift+ <- (mũi tên trái) Lựa chọn 1 phía trước
Ctrl+Shift+Tab Được thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt để chọn giữa thanh menu và thanh công cụ.
Ctrl + Shift + F8 + phím mũi tên Mở rộng khối lựa chọn theo khối
Ctrl+Shift+F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl+Shift+F5 Chỉnh sửa dấu trang (bộ nhớ đã lưu)
Ctrl+Shift+F6 Chuyển đến hộp văn bản phía trước
Ctrl+Shift+F7 Văn bản được cập nhật từ các tài liệu nguồn được liên kết
Ctrl+Shift+F8 Mở rộng mẫu và khối
Ctrl+Shift+F9 Liên kết trường ngắt
Ctrl+Shift+F10 Kích hoạt thước kẻ cho Word 2007 trở lên
Ctrl+Shift+F11 Thực hiện mở khóa trường
Ctrl+Shift+F12 Mở lệnh in (giống như phím tắt Ctrl+P)
Ctrl+Shift+= Tạo một chỉ mục (ví dụ: Cm3)
Ctrl+Alt+F1 Hiển thị nhanh thông tin hệ thống
Ctrl+Alt+F2 Lệnh mở văn bản (giống phím tắt Ctrl + O)

3. Thao tác với phím ALT.

Tổ hợp phím + F10 Khởi chạy menu lệnh
Tổ hợp phím + dấu cách Hiển thị menu hệ thống
Alt + gạch dưới Chọn hoặc bỏ chọn một mục.
Alt + mũi tên xuống Hiển thị một danh sách các danh sách thả xuống.
Alt + Trang chủ Về ô đầu tiên của hàng hiện tại
Alt + Kết thúc Giới thiệu về ô cuối cùng của hàng hiện tại
Alt+trang lên Về ô đầu tiên của một cột
Alt+xuống trang Giới thiệu về ô cuối cùng của một cột
Alt + F1 Đi đến trường tiếp theo
Tổ hợp phím + F3 Tự động tạo từ cho từ đã chọn
Tổ hợp phím + F4 Đóng cửa sổ Word
Tổ hợp phím + F5 Khôi phục kích thước cửa sổ
Tổ hợp phím + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Tổ hợp phím + F8 Lệnh chạy macro
Tổ hợp phím + F9 Chuyển đổi giữa mã và kết quả của tất cả các trường
Tổ hợp phím + F10 Phóng to cửa sổ tài liệu Word
Tổ hợp phím + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt+Shift+F1 Chuyển đến trường tiền tuyến
Alt+Shift+F2 Lưu văn bản (giống như phím tắt Ctrl+S)
Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ trường kết quả ở dạng văn bản.
Alt+Shift+F11 Hiển thị mã

4. Quản lý phím tắt Microsoft Word bằng SHIFT

Ca + -> (mũi tên bên phải) Chọn 1 ký tự sau
Ca + <- (mũi tên trái) Chọn trước 1 ký tự
Shift + mũi tên lên Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên xuống Chọn 1 hàng bên dưới
Ca+F10 Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng hiện được chọn.
Ca + tab Di chuyển đến mục đã chọn/nhóm đã chọn trước đó.
Giữ Shift + phím mũi tên Thực hiện lựa chọn nội dung ô
Ca + F8 Từng khối giảm kích thước lựa chọn
Ca+F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Ca+F2 Sao chép văn bản
Ca+F3 Chuyển ký tự chữ hoa thành chữ thường
Ca+F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Go
Ca+F5 Chuyển đến vị trí thay đổi cuối cùng trong văn bản.
Ca + F6 Chuyển đến bảng hoặc khung liền kề trước đó
Ca + F7 Chạy lệnh tìm từ đồng nghĩa
Ca + F8 Thu gọn lựa chọn
Ca+F9 Chuyển đổi giữa mã và trường kết quả trong văn bản.
Ca+F10 Hiển thị menu ngữ cảnh trên các đối tượng
Ca+F11 Di chuyển đến trường lân cận phía trước.
Ca+F12 Lưu tài liệu (giống như phím tắt Ctrl+S)

5. Các phím tắt Microsoft Word hữu ích khác

xóa lùi Xóa 1 ký tự trước
Xóa bỏ Xóa 1 ký tự sau hoặc xóa đối tượng đã chọn (rất thông dụng) )
để đi vào Chạy lệnh (rất thông dụng) )
Chuyển hướng Chuyển đến lựa chọn/nhóm tiếp theo (rất thông dụng) )
Trang chủ, Kết thúc Chuyển đến đầu văn bản hoặc đến cuối văn bản (rất thông dụng) )
THOÁT Lối ra (rất thông dụng) )
Mũi tên lên Một hàng lên (rất thông dụng) )
Nút mũi tên xuống xuống 1 dòng (rất thông dụng) )
mũi tên trái Di chuyển dấu nháy đơn về phía trước 1 ký tự (rất thông dụng) )
Mũi tên bên phải Di chuyển dấu nháy đơn trở lại 1 ký tự (rất thông dụng) )
F1 Cứu cứu
F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, bấm vào nơi bạn muốn di chuyển và nhấn Enter.
F3 Tự động chèn văn bản (chức năng tương tự như Chèn > Văn bản tự động trong Word)
F4 Lặp lại bước cuối cùng.
F5 Thực hiện lệnh Go (tương tự như menu Edit > Go).
F6 Chuyển đến bảng điều khiển hoặc khung tiếp theo
F7 Chạy lệnh kiểm tra chính tả
F8 Mở rộng lựa chọn
F9 Cập nhật cho các trường đã chọn
F10 Kích hoạt menu lệnh
F11 Đi đến trường tiếp theo
F12 Lệnh lưu tài liệu dưới một tên khác (giống chức năng File > Save As…)

Đây là một bản tóm tắt Phím tắt Microsoft Word mà bạn có khả năng sử dụng thường xuyên. Bạn nhất định phải ghi nhớ và thành thạo nếu muốn trở thành một chuyên gia Microsoft Word thực thụ.

Bạn Đang Xem: Phím tắt Microsoft Word thường dùng, bạn cần biết. – Cẩm nang Dạy học

Xem Thêm : Màn hình OLED và QLED là gì? Sự khác biệt giữa chúng ra sao, và nên chọn loại nào là tốt nhất?

Tìm hiểu thêm:

>> Phím tắt Powerpoint thường dùng

Xem Thêm : Tai nghe không dây Haylou GT1 Pro: Bản nâng cấp xịn mịn hơn, trâu hơn

>> Chia sẻ Phím tắt Microsoft Excel

Billy Nguyễn

Nguồn: https://kenh7.vn
Danh mục: Công nghệ

Tham khảo: Mọt Reviews